🔍
Search:
SỰ TUYỆT GIAO
🌟
SỰ TUYỆT GIAO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
인연이나 관계를 완전히 끊음.
1
SỰ TUYỆT GIAO:
Việc cắt đứt một cách hoàn toàn mối quan hệ hay mối nhân duyên.
-
☆
Danh từ
-
1
액체나 기체 등의 흐름을 막거나 끊어서 통하지 못하게 함.
1
SỰ CHẶN:
Sự ngăn dòng chảy hoặc luồng không khí hay cắt đứt khiến không thể lưu thông liên tục được.
-
2
다른 것과의 관계나 접촉을 막거나 끊음.
2
SỰ TUYỆT GIAO:
Việc ngăn chặn hoặc cắt đứt sự tiếp xúc hoặc quan hệ với cái khác.
-
Danh từ
-
1
맺었던 관계를 끊음.
1
SỰ TUYỆT GIAO:
iệc cắt đứt quan hệ đã kết giao.
-
2
친구나 친척 사이의 관계를 끊음.
2
SỰ TUYỆT GIAO:
Việc cắt đứt quan hệ giữa bạn bè hay người thân thích.
-
Danh từ
-
1
서로 사귀어 가깝게 지내던 관계를 끊음.
1
SỰ TUYỆT GIAO, SỰ ĐOẠN TUYỆT:
Việc cắt đứt quan hệ mà từng giao thiệp gần gũi với nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 간의 관계를 끊음.
1
SỰ TUYỆT GIAO:
Việc cắt đứt quan hệ với nhau.
-
2
어떤 것이 연속되지 않음.
2
SỰ NGẮT QUÃNG, SỰ GIÁN ĐOẠN:
Việc cái gì đó không được liên tục.
-
Danh từ
-
1
서로 사귀어 가까이 지내던 관계를 끊음.
1
SỰ TUYỆT GIAO, SỰ CHẤM DỨT QUAN HỆ:
Việc cắt đứt quan hệ quen biết gần gũi nhau.
-
2
나라 간의 외교 관계를 끊음.
2
SỰ CẮT ĐỨT (QUAN HỆ NGOẠI GIAO):
Việc chấm dứt quan hệ ngoại giao giữa các nước.